Có 1 kết quả:
肌膚 cơ phu
Từ điển trích dẫn
1. Thịt da. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bì nhục cơ phu, như đồng đao oan” 皮肉肌膚, 如同刀剜 (Đệ lục thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thịt, da dẻ. Chỉ thân thể. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát có câu: » Quản bao kẻ mảng cái giàm danh, ao giới lân trùm dưới cơ phu, mỏi gối quỳ mòn sân tướng phủ «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0